Trong xu chũm hội nhập như ngày nay, việc thực hiện các giao dịch ngân hàng bằng giờ đồng hồ Anh không thể là điều xa lạ. Cùng welcome-petersburg.com khám phá các mẫu mã câu thường được áp dụng trong bài học kinh nghiệm hôm nay.
Account: tài khoản
I’d lượt thích to open an account: Tôi muốn mở tài khoản
I’d like to close out my account: Tôi mong mỏi đóng tài khoản
Fixed account: thông tin tài khoản cố định
I’d like to open a fixed account: Tôi muốn mở tài khoản cố định
Current account: thông tin tài khoản vãng lai
Could you give me some information?: Tôi hy vọng mở thông tin tài khoản vãng lai. Anh phấn kích cho tôi biết các thông tin ví dụ được không?Checking account: tài khoản séc
I need a checking trương mục so that I can pay my bill: Tôi yêu cầu mở thông tin tài khoản séc nhằm tôi có thể thanh toán hóa đơn
Savings account: tài khoản tiết kiệm
What interest rates vì you pay on savings account?: lãi suất tài khoản tiết kiệm ngân sách và chi phí ở đó là bao nhiêu?
Deposit: gửi tiền
I want lớn deposit 5 million into my account: Tôi ý muốn gửi 5 triệu vào tài khoản
Balance: số dư tài khoản
I want lớn know my balance: Tôi mong biết số dư trong tài khoản
Annual interest: lãi suất hàng năm
Please tell me what the annual interest rate is: vui lòng cho tôi biết lãi vay hàng năm là bao nhiêu
Minimum: định mức buổi tối thiểu
Can you tell me if there is any minimum for the first deposit?: Cô có tác dụng ơn cho biết thêm có mức sử dụng mức buổi tối thiểu mang lại lần gửi đầu tiên không?
Balance: số dư tài khoản
Could you tell me my balance?: Xin anh/chị cho biết thêm số dư tài khoản của tôi
Statement: bảng sao kê
Could I have a statement, please?: mang đến tôi xin bảng sao kê
Passbook (bank book): sổ huyết kiệm
Please bring passbook back when you deposit or withdraw money: lúc đến gửi tiền hoặc rút tiền ông nhớ có theo sổ tiết kiệm ngân sách và chi phí nhé
Interest rate: tỷ lệ lãi suất
The interest rate changes from time to time: xác suất lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ
Letter of credit: thư tín dụng
Your letter of credit is used up: Thư tín dụng của ông đã mất hạn sử dụng
Deposit slip: phiếu nhờ cất hộ tiền
Please fill out the deposit slip first: Xin hãy điền khá đầy đủ vào phiếu nhờ cất hộ tiền
Withdrawal: rút tiền
I need khổng lồ make a withdrawal: Tôi đề xuất rút tiền
Transfer: đưa khoản
Could you transfer $1,000 from my current tài khoản to my deposit account?: Anh/chị chuyển mang đến tôi 1.000 đô từ tài khoản vãng lai sang tài khoản tiền gửi của mình được không?

“Tiếng Anh bồi” có tương xứng với môi trường thiên nhiên công sở?
Tiếng Anh bồi trong môi trường văn phòng còn tồn tại khá nhiều. Dù bị...