Điện ảnh là nhà đề rất rộng với nhiều các loại từ vựng phong phú, liệu các bạn đã mày mò hết các từ vựng liên quan đến điện ảnh chưa? ví như chưa thì hãy cùng tham khảo nội dung bài viết tổng hợp từ vựng về điện hình ảnh dướiđây để bổ sung ngay vào kho từ bỏ phong phú của bản thân mình bạn nhé! ![]() Điện hình ảnh là một chủ đề rất hấp dẫn 1. Từ vựng về điện ảnhTừ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Film | Phim |
Action film | Phim hành động |
Adventure movie | Phim thể các loại phiêu lưu |
Romance movie | Phim lãng mạn |
Chick Flick | Cũng là phim lãng mạn, con kê bông |
Horror movie | Phim tởm dị |
Documentary | phim tài liệu |
Cartoon | Phim hoạt hình |
Crime movi | Phim về tội phạm |
Science fiction | Phim khoa học giả tưởng |
Thriller movie | Phim giật gân |
Comedy | Phim hài kịch |
Animated movie | Phim hoạt hình |
Anime | Phim hoạt hình nhật bản |
Musical | Phim âm nhạc |
Real life film | Phim về đời thực |
War film | phim chiến tranh |
Drama Film | Phim kịch tính, drama |
Rom Com movie | Phim hài lãng mạn |
Crime psychology film | Phim tư tưởng học tội phạm |
Blockbuster | a book or film that is very successful: Phim bom tấn |
Box-office hit | phim nổi, bom tấn |
Low-budget film | Phim có kinh phí thấp |
Biography | Phim về tiểu truyện một nhân thứ nào đó |
Actor | Diễn viên |
Cast | Dàn diễn viên |
Scri | kịch bản |
Director | Đạo diễn |
Dialogue | Đối thoại |
The setting | Bối cảnh |
Soundtrack/ Film score/Background music | Nhạc phim |
Subtitle | Phụ đề |
Flop | phim bị chìm, thất bại |
Movie buff/ Film buff | fan cuồng phim |
Premiere | Buổi trình chiếu phim |
Movie genres | Thể một số loại phim |
Producer | Nhà sản xuất |
Film Studio | phim trường |
Special effect | một hiệu ứng được áp dụng để tạo thành những cảnh ko thể đạt được bằng kỹ thuật thường thì (đặc biệt là bên trên phim) |
Cameraman | nhiếp hình ảnh gia vận hành máy ảnh phim |
Editor | Chỉnh sửa, biên tập viên |
Choreographer | Biên đạo |
Cinema | Rạp chiếu phim |
Movie theater | Rạp chiếu phim |
Costumer | người thi công hoặc cung ứng trang phục |
Critic | nhà phê bình thâm nhập vào việc phân tích và giải thích nghệ thuật |
Dubbing | lồng tiếng |
Flashback | Chuyển cảnh hồi tưởng |
Hair Stylist | Tạo mẫu tóc |
Lighting | Thiết bị ánh sáng |
Premier | Buổi giới thiệu phim, buổi trình diễn trước tiên trước công chúng |
Stunt man | Diễn viên đóng góp thế |
Sound effect | Hiệu ứng âm thanh |
Writer | Nhà văn, tác giả |
zoom in | phóng to, triệu tập sự chú ý của một tín đồ vào |

Có vô vàn bộ phim truyện nhiều thể loại
2. Một số cụm từ
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
to catch the latest movie | Xem tập phim mới nhất |
to come highly recommended | Khuyến khích bắt buộc xem, reviews cao |
couldnt put it down | quá lôi cuốn |
to get a good/bad review | Nhận được nhận xét tốt hoặc xấu |
to see a film | Xem một cỗ phim |
the central characte | nhân đồ gia dụng chính, trung tâm |
to be based on | Được dựa trên |
to be engrossed in | Mải mê với |
Interesting | Hấp dẫn |
a must-see/a smash hit | Phim đề nghị xem |
a box-office success/failure | thành công / thua thảm phòng vé |
an audience pleaser | khán mang hài lòng |
well worth seeing | phải xem |
not to be missed | Không thể bỏ lỡ |
an impressive debut | màn trình làng ấn tượng |
amusing | vui |
badly acted | diễn dở tệ |
balanced | cân bằng |
boring | nhàm chán |
breathtaking | ngoạn mục |
captivating | quyến rũ |
compelling | thuyết phục |
complex | phức tạp |
confusing | gây nhầm lẫn |
contrived | có mối cung cấp gốc |
disappointed | thất vọng |
enigmatic | bí ẩn |
enjoyable | thú vị |
entertaining | giải trí |
(truly) fascinating | hấp dẫn |
Humorous | khôi hài |
inspiring | cảm hứng |
lousy | tồi tệ |
manipulation | thao túng |
masterful | thành thạo |
poignant | thấm thía |
powerful | quyền lực |
(un)realistic | (không) thực tế |
Ridiculous | nực cười |
romantic | lãng mạn |
overrated | đánh giá bán quá cao |
overwhelming | choáng ngợp |
(im)perfect | hoàn hảo |
Predictable | Có thể đoán trước |
provocative | trêu chọc |
silly | ngớ ngẩn |

Điện hình ảnh là một nguồn đê mê bất tận
3. Ví dụ
Watching movies every night is my favourite.
Bạn đang xem: Điện ảnh tiếng anh là gì
Dịch: xem phim mỗi về tối là sở thích của tôi.
Jack invited me to lớn go khổng lồ the cinema and watch his new movie.
Dịch: Jack mời tôi tới rạp chiếu phim và xem bộ phim mới của anh ý ấy.
A great many of the films on this menu are about the joys of filmmaking, but this drama follows two film-obsessed students who start out making a violent comedy cùng rom-com.
Dịch: cực kỳ nhiều bộ phim trong list này nói về thú vui của việc làm phim, những tập phim này đề cập về hai sinh viên mê phim bước đầu làm một bộ phim hài đấm đá bạo lực và hài lãng mạn.
I love film studio because I can meet many directors, many famous actors of Hollywood here và learn from them so much.
Xem thêm: Bài Tập Hình Học Lớp 10 Chương 1 0 Ôn Tập Chương 1 Phần Hình Học
Dịch: tôi ưng ý phim trường vị tôi gồm thể chạm chán nhiều đạo diễn, các diễn viên nổi tiếng của Hollywood ở chỗ này và học hỏi từ họ vô cùng nhiều.
Như vậy nội dung bài viết đã cung cấp cho chính mình các các loại từ vựng về chủ thể điện ảnh để chúng ta cũng có thể thoải mái sáng sủa tạo, thực hiện thành thạo mỗi một khi đề cập cho các bộ phim truyện nhé!